``` Cuộc Hôn Nhân - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "cuộc hôn nhân" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "cuộc hôn nhân" trong câu:

"Cuộc hôn nhân của mình không hợp pháp".
Znaš da nije bio pravno valjan.
Cuộc hôn nhân này, mà cô đã táo tợn kỳ vọng, sẽ chẳng bao giờ xảy ra
Ovaj brak, kojemu vi tako željno težite, neće se dogoditi!
Tôi không biết ông cho là ông biết cái gì, nhưng cuộc hôn nhân của chúng tôi đã tồn tại nhiều điều phải chịu đựng hơn cả sự hiểu biết của một người như ông.
Ja ne znam što ti misliš da znaš, ali moj brak je preživio više patnje nego kao što bi netko kao ti ikada mogao shvatiti.
Tôi phải để cho cuộc hôn nhân bị huỷ hoại này được yên, người vợ bị lừa dối, người chồng đầy căm thù, đứa con gái bị bỏ rơi.
Morao sam izostaviti uništen brak, nevjernu ženu, osvetoljubivog muža, zapostavljenu kćer.
Cuộc hôn nhân giả tạo của họ, cộng với sự từ chối thừa nhận đứa con kia của bố đối với Chris, đã giết chết sự thật hằng ngày.
Njihov lažni brak i očevo poricanje njegova drugog sina je za Chrisa bilo ubojstvo svakodnevne istine.
Trải qua nhiều cuộc hôn nhân để tích lũy tiềm lực tối đa.
Isprobao je brojne permutacije da bi došao do maksimalnog potencijala.
Tôi chỉ nói ông không biết gì về cuộc hôn nhân của tôi.
Samo kažem da ne znaš ništa o mom braku.
Các con, chúng ta tụ tập ở đây đêm nay, trong buổi lễ này để kết hợp hoàng tử và cô gái này trong cuộc hôn nhân linh thiêng.
Dragi uzvanici, okupili smo se veceras kako bismo u ovom slavlju spojili ovog princa i ovu mladu ženu u svetom braku.
Anh biết là có 2/3 số cuộc hôn nhân kết thúc bằng ly dị mà.
Znaš, dva od tri braka, završe razvodom.
Đủ tuổi để kết thúc một cuộc hôn nhân mà không bị ném vào nhà thương điên.
Dovoljno da ne zavrsim u ludnici posle zavrsenog braka.
Trong khi đó, hãy suy nghĩ nghiêm túc về cuộc hôn nhân này vì em nghĩ là em không thể tiếp tục nữa.
I usput ozbiljno razmisli o našem braku pošto ja više ne mogu ovako.
Bằng cuộc hôn nhân của ngươi và lãnh chúa Kira.
Zapečaćeni bračnom vezom između vas i kneza Kire.
Anh có thật sự nghĩ cuộc hôn nhân của anh sẽ trụ vững... khi anh trông như bây giờ?
Stvarno mislite da vaš brak može opstati uz vaš sadašnji izgled?
Cha ta đã ra lệnh cho ta hoàn tất cuộc hôn nhân này.
Moj otac knez mi je zapovjedio da konzumiram ovaj brak.
Nó khiến cho cuộc hôn nhân giữa hai ta khá khó khăn.
Zbog toga je naš brak postao teškim, u najmanju ruku.
Lúc anh ta bị ám anh với mấy thứ vớ vẩn của Buddy Boyle, một cuộc hôn nhân tồi tệ lại càng thêm tệ.
Kad je on postao opsjednut s tim luđakom Buddy Boyleom, već loš brak je postao i gori.
Nghe tốt hơn nhiều cuộc hôn nhân rồi.
To zvuči bolje od većine brakova.
Cuộc hôn nhân đó tự sụp đổ, nên đó không phải là lừa dối.
Tom braku se crno pisalo, pa to nije bilo varanje.
Rằng đứa con này sẽ cứu vãn cuộc hôn nhân của chúng tôi.
Jer ovo bi dijete zaista moglo spasiti naš brak.
"Em cần anh đi đâu đó và suy nghĩ kỹ về cuộc hôn nhân của chúng ta."
"Hoću da odeš nekamo i dobro razmisliš o našem braku."
Vì thế tôi đang đề xuất một cuộc hôn nhân chính thức giữa con trai lớn của tôi, người kế vị, Aethelwulf với con gái xinh đẹp của ngài, Judith
I zbog toga ti nudim zvanični brak mog najstarijeg sina i nasljednika, Aethelwulfa, sa tvojom prelijepom kćerkom, Judithom.
Nói dối chồng mình vào ngay đêm đám cưới là một cách rất tồi để bắt đầu một cuộc hôn nhân.
Lagati svom mužu prve bračne noći ne bi bio baš dobar početak braka.
Cuộc hôn nhân không diễn biến tốt đẹp, và chúng tôi ngày càng xa nhau.
Mom braku nije išlo dobro i samo smo se sve više i više udaljavali.
Vậy bạn có thể làm gì khác để giữ gìn cuộc hôn nhân của mình?
Dakle, što još možete učiniti da biste zaštitili svoj brak?
Chẳng hạn, trong cuộc hôn nhân của tôi, Tôi sẽ nói rằng tôi đang làm tốt.
Na primjer, moj brak, rekla bih da mi dobro ide.
Mẹ tôi, Mai, mới 18 tuổi khi ba của mẹ mất -- đã lập gia đình, một cuộc hôn nhân sắp đặt trước, đã có hai cô con gái nhỏ.
Moja majka Mai imala je 18 godina kad joj je umro otac – već u dogovorenom braku s dvije male djevojčice.
Ông ta nói không với những cuộc hôn nhân chóng vánh.
Ne slaže se s kratkotrajnim brakovima.
Đây là cuộc hôn nhân giữa hai người ngang bằng, hướng tới một mẫu hình tương thích ở mức độ cao với tinh thần của người cổ đại.
Ovo je brak među jednakima, koji napreduje prema obrascu koji je jako u skladu s drevnim ljudskim duhom.
Vậy sự hòa hợp về nhu cầu được bảo vệ của chúng ta và nhu cầu được phiêu lưu trong một mối quan hệ, hay cái chúng ta ngày nay hay gọi là một cuộc hôn nhân say đắm, nồng nhiệt, sự hòa hợp này đã từng là sự đối lập ngay cả trong cách nói.
Dakle, pokušaj da svoju potrebu za sigurnošću objedinimo s potrebom za avanturom u jednoj romantičnoj vezi, odnosno ono što danas nazivamo strasnim brakom, nekad su bili suprotni pojmovi.
Nhưng điều đáng buồn trong đời sống hiện đại là cứ 1 trong 2 cuộc hôn nhân ở Mỹ sẽ kết thúc bằng việc li hôn, không khác mấy với các nước khác.
Ali tužna je činjenica modernog doba da pola brakova u SAD-u završi razvodom, a ni ostatak svijeta ne zaostaje mnogo.
Cuộc hôn nhân đó kéo dài được một năm.
Taj brak trajao je godinu dana.
Suy luận logic sẽ là: Nếu bạn có mọi thứ bạn cần tại nhà, thì chẳng còn điều gì bạn cần tìm kiếm ở nơi khác nữa, giả sử rằng một cuộc hôn nhân hoàn hảo tồn tại để giúp ta miễn nhiễm với chuyện ong bướm.
Logika nalaže: ukoliko kod kuće dobivaš sve što ti treba, nema potrebe da tražiš negdje drugdje. Pretpostavimo da postoji savršen brak koji će nas odvratiti od lutanja.
Tôi đang nghĩ đến 1 bệnh nhân khác, Priya, người có một cuộc hôn nhân hạnh phúc, cô ta yêu chồng, và không bao giờ muốn làm tổn thương anh ta.
Razmišljam o Priyi, još jednoj svojoj pacijentici koja je sretno udana, voli svoga supruga i nikada ga ne bi povrijedila,
Những cuộc hôn nhân hay xảy ra xung đột, ví dụ như thiếu thốn tình cảm hóa ra lại rất có hại cho sức khỏe, thậm chí có thể còn tệ hơn việc li dị.
Npr. visokokonfliktni brakovi bez previše ljubavi jako su loši po naše zdravlje, možda čak i gori od razvoda.
Họ dạy tôi thế nào là một cuộc hôn nhân vững chắc, rằng nó phải được xây dựng trên niềm tin và sự cam kết và sự ngưỡng mộ những phẩm chất đặc biệt của nhau.
Naučili su me kako izgleda snažan brak: onaj koji se gradi na povjerenju i predanosti i divljenju jedinstvenim osobinama druge osobe.
Như trong một câu mà tôi tìm được trong ô chữ The Guardian gần đây "Cuộc hôn nhân gặp phải vấn đề khó khăn vào năm 1965 khi người chồng bị sát hại bởi người vợ."
Kao u ovoj kriptiranoj rečenici koju sam našao nedavno u Guardian-u. "Brak je pretrpio neuspjeh 1965. godine kada je muž ubijen od strane svoje žene."
1.2036869525909s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?